1 |
Chỉ thị 07 |
26/04/2023 |
Chỉ thị về tăng cường chỉ đạo sản xuất vụ Hè thu - Mùa 2023 |
|
2 |
HNĐA |
13/04/2023 |
Đề án sản xuất vụ Hè thu - Mùa 2023 |
|
3 |
113/TT&BVTV-BVTV |
04/04/2023 |
Công văn chỉ đạo phòng trừ bệnh hại lúa thời kỳ cuối vụ |
|
4 |
62/HD-TT&BVTV |
23/02/2023 |
Hướng dẫn sử dụng thuốc Gimlet 0.2GB diệt chuột hại cây trồng |
|
5 |
372/TT&BVTV-BVTV |
21/11/2022 |
Dự báo tình hình SVGH chính trên cây trồng chính vụ Xuân năm 2023 và giải pháp phòng trừ |
|
6 |
258/TT&BVTV-BVTV |
21/08/2022 |
Theo dõi phòng trừ sâu bệnh hại cam thời kỳ cuối vụ |
|
7 |
210/TT&BVTV-BVTV |
21/07/2022 |
Tăng cường theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh gây hại lúa Hè thu năm 2022 |
|
8 |
172/TT&BVTV-BVTV |
30/06/2022 |
Công văn chỉ đạo phòng trừ sâu, bệnh hại lúa vụ Hè Thu - Mùa năm 2022 |
|
9 |
131/TT&BVTV-BVTV |
29/05/2022 |
Công văn chỉ đạo quản lý kinh doanh, sử dụng vật tư nông nghiệp trên địa bàn Nghệ An |
|
10 |
126/TT&BVTV |
23/05/2022 |
Công văn chỉ đạo thu mẫu rầy lưng trắng giám định virus lùn sọc đen Phương Nam trên lúa vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2022 |
|
11 |
134/TT&BVTV-BVTV |
31/05/2022 |
Công văn chỉ đạo điều tra, phòng trừ bệnh chết héo hại keo |
|
12 |
113/TT&BVTV-BVTV |
05/05/2022 |
Dự báo tình tình sinh vật gây hại cây trồng vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2022 |
|
13 |
Số 09/CĐ-CTUBND |
18/04/2022 |
Công điện về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu, bệnh hại trên lúa vụ Xuân năm 2022 |
|
14 |
1036/SNN-TT&BVTV |
07/04/2022 |
Tập trung chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông, lem lép hạt và bạc lá vi khuẩn hại lúa vụ Xuân 2022 |
|
15 |
95/TT&BVTV-BVTV |
07/04/2022 |
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông, lem lép ép và bạc lá vi khuẩn hại lúa vụ Xuân năm 2022 |
|
16 |
1838/CT-BNN-BVTV |
27/03/2022 |
Chỉ thị của Bộ Nông nghiệp và PTNT về tăng cường công tác quản lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu |
|
17 |
566/CV-SNN-BCĐ |
02/03/2022 |
Công văn theo dõi và phòng trừ bệnh hại trên cây keo nguyên liệu |
|
18 |
53/ CV-TT&BVTV |
02/03/2022 |
Theo dõi, phòng trừ bệnh đạo ôn lá, chuột hại lúa vụ Xuân 2022 |
|
19 |
Số 26/TT&BVTV-BVTV |
23/01/2022 |
Công văn theo dõi phòng trừ sinh vật gây hại dịp tết nguyên đán Nhâm Dần 2022 |
|
20 |
Số 19/2021/Tt-BNNPTNT |
27/12/2021 |
Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam,Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
|
21 |
4361/SNN-QLKT&KHCN |
21/11/2021 |
Công văn chỉ đạo phòng trừ bệnh khảm lá viruts hai sắn năm 2022 |
|
22 |
285/HD-TT&BVTV |
20/12/2021 |
Hướng dẫn một số biện pháp kỹ thuật chăm sóc phòng trừ sinh vật gây hại và phòng chống hiện tượng suy thoái trên cây cam thời kỳ kinh doanh |
|
23 |
286/HD-TT&BVTV |
20/12/2021 |
Hướng dẫn phòng trừ cỏ dại, chuột và ốc bươu vàng hại lúa vụ Xuân năm 2022 |
|
24 |
33-2021TT-BTC |
16/05/2021 |
Thông tư tư 33-2021TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu nộ và quản lý phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
25 |
21-2015-TT-BNNPTNT |
07/06/2015 |
Thông tư 21-2015-TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
26 |
05- 2016-TTLT-BNNPTNT-BTNMT |
15/05/2016 |
Thông tư 05- 2016-TTLT-BNNPTNT-BTNMT- Hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV |
|
27 |
03-2018-QĐ-UBND |
09/01/2018 |
Quyết định 03-2018-QĐ-UBND- Quy định quản lý thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn Nghệ An |
|
28 |
123-2018-ND-CP |
16/09/2018 |
Nghị định 123-2018-ND-CP Quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
29 |
116-2014-ND-CP |
03/12/2014 |
Nghị định 116-2014-ND-CP Hướng dẫn thi hành một sô điều luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
30 |
41/2013/QH13 |
19/12/2013 |
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|